Mệnh thổ hợp màu gì ? mạng mộc hợp với màu gì ? Cùng Việt Architect tìm hiểu về màu sắc hợp mệnh, ứng dụng hợp với tuổi trong việc bố trí, trang trí màu sắc ngôi nhà như sơn nhà, lựa chọn đồ hợp phong thuỷ, mang lại tài lộc và may mắn.
Phong thủy mệnh thổ chi tiết về năm sinh, quy luật âm dương ngũ hành, màu sắc tương sinh, tương hợp để mang lại sức khỏe, may mắn và phát đạt.
Xem thêm các bài viết
– Mệnh mộc hợp và khắc màu gì ?
– Mệnh hoả hợp và khắc màu gì ?
– Mệnh kim hợp và khắc màu gì ?
– Mệnh thuỷ hợp và khắc màu gì ?
A. Tuổi những người mệnh thổ:
Năm Mậu Dần: 1938, 1998
Năm Tân Sửu: 1961,2021
Năm Canh Ngọ: 1990, 1930
Năm Kỷ Mão: 1939, 1999
Năm Mậu Thân: 1968, 2028
Năm Tân Mùi: 1991, 1931
Năm Bính Tuất: 1946, 2006
Năm Kỷ Dậu: 1969, 2029
Năm Đinh Hợi: 1947, 2007
Năm Bính Thìn: 1976, 2036
Năm Canh Tý: 1960, 2020
Năm Đinh Tỵ: 1977, 2037
B. Đặc điểm chung của người mệnh Hỏa
Người mệnh Thổ hợp với những người và sự vật thuộc mệnh Hỏa và Kim, khắc người và sự vật thuộc mệnh Mộc và Thủy.
C. Quy luật tương sinh tương khác của Mệnh Hỏa
Quan hệ tương sinh là mối quan hệ nuôi dưỡng, thúc đẩy và giúp nhau cùng vận động, phát triển, bao gồm: Người mệnh Thổ hợp với màu vàng hoặc đỏ, kỵ màu xanh lá. Theo quan điểm âm dương, màu đỏ là màu mang năng lượng lớn, mang tính dương rất mạnh. Bởi vậy bạn không nên sử dụng quá nhiều màu này trong phòng. Tốt nhất bạn nên sử dụng những màu tông nhẹ của hành Hỏa như: hồng nhạt, cam, tím, sử dụng màu đỏ chỉ mang tính điểm xuyết. Bạn có thể dụng màu sắc khác để cân bằng âm dương.
Quan hệ tương khắc là mối quan hệ gây ức chế, cản trở nhau để giữ được thế cân bằng, bao gồm:
Người mệnh Thổ kiêng kỵ nhất là màu xanh lá, vì đó là đá có màu cùa hành Mộc. Lý do là bởi cây sống trên đất, hút hết sự màu mỡ của đất, khiến cho đất suy kiệt. Nếu bạn sử dụng màu xanh lá lâu dần sẽ bị suy kiệt về sức khỏe, tài chính.
D. Màu sắc tương ứng với Ngũ hành
Mộc: gồm có màu xanh;
Hỏa: gồm có màu đỏ, cam, tím;
Thổ: gồm có màu vàng, nâu đất, nâu nhạt;
Kim: gồm có màu trắng, màu xám, màu ghi;
Thủy: gồm có màu đen, màu xanh nước biển.
Màu sắc không hợp, tương khắc với mệnh thổ cần lưu ý.
Xét trên quan hệ Tương khắc trong Ngũ hành: Thì hành này hạn chế gây trở ngại cho hành kia đó là
Thủy khắc Hỏa hay nước dập tắt lửa, nên tránh màu xanh dương hay xanh da trời.
Hỏa khắc Kim, lửa làm chảy kim loại, cần tránh màu đỏ.
Kim khắc Mộc, kim loại cắt được cây, tránh màu trắng.
Mộc khắc Thổ, cây hút chất dinh dưỡng của đất, tránh màu xanh lá cây.
Thổ khắc Thủy, đất ngăn nước, tránh màu vàng.
Từ sự phân tích theo quy luật Ngũ hành về sự tương sinh, tương khắc trên ta có thể lý giải được mạng.
Loại đá phong thuỷ, vòng tay, nhẫn, tỳ hưu ( Vật phẩm phong thuỷ) hợp mệnh thổ.
Trong mối quan hệ giữa các hành thì Thổ có thể chế ngự được Thủy (đất đắp đê ngăn chặn mưa lũ) nên màu sắc của hành Thủy như đen và xanh biển vẫn có thể dùng được.
Màu bị khắc
Bản chất của màu bị khắc là sử dụng gam màu của hành này khống chế và làm cho hành kia suy yếu. Thổ bị khắc bởi Mộc vì cây cỏ sinh trưởng phá đất mà lên, do đó người mệnh Thổ tránh đeo các màu như xanh lá thì nó sẽ tốt cho bạn hơn.
Màu sắc đá phong thủy hợp với mệnh Thổ
Màu đỏ (hành Hỏa)
Các chuyên gia nghiên cứu cho rằng năng lượng từ màu đỏ gây ra sự hưng phấn, ý chí, quyết tâm. Ứng dụng điều này vào ngôn ngữ của các viên đá quý để thấy rằng các loại đá đỏ như Ruby, Garnet, Tourmaline tiếp thêm sự mạnh mẽ, kiên cường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Góp phần hỗ trợ tinh thần rất tốt, tìm lại sự nhiệt tình trong công việc. Đồng thời giảm thiểu các triệu chứng như trầm cảm hay u uất, khẳng định bản thân với mọi người.
Nhẫn mài giác đá Garnet là biểu tượng của tình yêu, có khả năng khơi dậy niềm đam mê, giúp tinh thần phấn chấn.
Màu hồng (hành Hỏa)
Gam màu hồng lam say mê lòng người bởi vẻ đẹp nhẹ nhàng và dịu êm, vốn dĩ là gam màu biểu tượng cho tình yêu và hạnh phúc. Không ít người mệnh Thổ từ khi đeo trang sức được tạc từ đá Thạch anh hồng, tình trạng căng thẳng, stress đã được cải thiện đáng kể, tạo cảm giác thư thái giúp hạn chế các xung đột, tăng sự gắn kết với mọi người xung quanh.
Hồ ly Thạch anh hồng giúp người đeo tìm được hạnh phúc đích thực.
Màu tím (hành Hỏa)
Trong nhận thức của mọi người, màu tím đại diện cho sự chung thủy, một lòng một dạ. Còn trong ngôn ngữ của đá quý, màu tím đem tới sự bình an trong tâm hồn. Khi ai đó bị chứng mất ngủ, chỉ cần đặt túi đá Thạch anh tím ở dưới gối sẽ giúp cho tinh thần bạn bớt căng thẳng.
Vòng tay phong thủy đá Thạch anh tím mang đến giấc ngủ ngon cho người sở hữu.
Vàng nâu (hành Thổ)
Màu vàng nâu là mảu của đất đai màu mỡ. Do đó từ xa xưa, màu vàng đã trở thành biểu tượng của sự cao quý, giàu có. Các đồ vật được sử dụng xung quanh vua chúa, hoàng tộc đều có sự xuất hiện của màu vàng, thể hiện quyền năng bất diệt như mặt trời tối thượng, nhằm thúc tài đẩy vận. Xét về tinh thần, các viên đá vàng được tạc từ nhiều chất đá như Hổ phách, Thạch anh tóc vàng, Thạch anh vàng… giúp tăng sự tự tin, khiến não bộ tư duy theo logic, nâng cao năng lực quản lý và lãnh đạo.
Tỳ hưu Hổ phách mang lại sự bình tĩnh, sáng suốt cho người sở hữu.
Màu xanh biển (hành Thủy)
Sự nhẹ nhàng mà gam màu này mang lại giúp người đeo thấy điềm tĩnh và sáng suốt như mặt hồ yên ả. Đây cũng là lí do các viên đá quý màu xanh biển như Aquamarine, Topaz… có khả năng làm dịu cơn giận dữ, tăng khả năng truyền đạt để tìm thấy sự kết nối, thấu hiểu với mọi người xung quanh, cải thiện các mối quan hệ đang căng thẳng.
Trong phong thủy, ve sầu là biểu tượng mạnh mẽ nhất cho sự trường tồn.
Màu đen (hành Thủy)
Tại nhiều quốc gia trên Thế giới, màu đen đại diện cho nguồn năng lượng vô hình với sức mạnh vô hạn có tác dụng bảo vệ cơ thể bạn khỏi bị chiếm lĩnh bởi các nguồn năng lượng xấu. Chính vì vậy các loại đá đen tạc từ đá Thạch anh đen, Thạch anh tóc đen… được nhiều người ưa chuộng và lựa chọn mang theo bên mình.
Nhện phong thủy Thạch anh đen giúp cuộc sống của bạn trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn.
Bảng tra cứu màu sắc theo cung mệnh
Tương Sinh | Tương Hợp | Khắc Chế | Bị Khắc Chế | |
Kim | Vàng đậm, nâu đất | Trắng, bạc, vàng nhạt | Xanh lục, gỗ nâu | Đỏ, hồng, tím |
Mộc | Đen, xanh lam | Xanh lục, gỗ nâu | Vàng sậm, nâu đất | Trắng, bạc, vàng nhạt |
Thủy | Trắng, bạc, vàng nhạt | Đen, xanh lam | Đỏ, hồng, tím | Vàng sậm, nâu đất |
Hỏa | Xanh lục, gỗ nâu | Đỏ, hồng, tím | Trắng, bạc, vàng nhạt | Đen, xanh lam |
Thổ | Đỏ, hồng, tím | Vàng sậm, nâu đất | Đen, xanh lam | Xanh lục, gỗ nâu |
Tham khảo thêm các vật phẩm phong thuỷ hợp với mệnh thổ cho phòng làm việc, phòng khách, phòng thờ , mang lại tài lộc tại đây
Cách chọn vòng tay phong thủy mệnh thổ mang lại sức khoẻ tài lộc
Hotline tư vấn vật phẩm phong thuỷ: 0901.247.999
Tra cứu thêm thêm cung mệnh hoả ở hình dưới đây:
NĂM | TUỔI | CUNG | HÀNH | |
NAM | NỮ | |||
1924 | Giáp Tý | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Kim + |
1925 | Ất Sửu | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Kim – |
1926 | Bính Dần | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Hỏa + |
1927 | Đinh Mão | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Hỏa – |
1928 | Mậu Thìn | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Mộc + |
1929 | Kỷ Tỵ | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Mộc – |
1930 | Canh Ngọ | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thổ + |
1931 | Tân Mùi | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thổ – |
1932 | NhâmThân | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Kim + |
1933 | Quý Dậu | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Kim – |
1934 | GiápTuất | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Hỏa + |
1935 | Ất Hợi | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Hỏa – |
1936 | Bính Tý | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thủy + |
1937 | Đinh Sửu | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thủy – |
1938 | Mậu Dần | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thổ + |
1939 | Kỷ Mão | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thổ – |
1940 | Canhthìn | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Kim + |
1941 | Tân Tỵ | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Kim – |
1942 | Nhâm Ngọ | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Mộc + |
1943 | Qúy Mùi | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Mộc – |
1944 | GiápThân | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thủy + |
1945 | Ất Dậu | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thủy – |
1946 | BínhTuất | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thổ + |
1947 | Đinh hợi | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thổ – |
1948 | Mậu Tý | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Hỏa + |
1949 | Kỷ Sửu | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Hỏa – |
1950 | Canh Dần | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Mộc + |
1951 | Tân Mão | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Mộc – |
1952 | NhâmThìn | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thủy + |
1953 | Quý Tỵ | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thủy – |
1954 | Giáp Ngọ | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Kim + |
1955 | Ất Mùi | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Kim – |
1956 | Bính thân | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Hỏa + |
1957 | Đinh Dậu | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Hỏa – |
1958 | Mậu Tuất | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Mộc + |
1959 | Kỷ Hợi | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Mộc – |
1960 | Canh Tý | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Thổ + |
1961 | Tân Sửu | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thổ – |
1962 | Nhâm Dần | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Kim + |
1963 | Quý Mão | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Kim – |
1964 | GiápThìn | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Hỏa + |
1965 | Ất Tỵ | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Hỏa – |
1966 | Bính Ngọ | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thủy + |
1967 | Đinh Mùi | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thủy – |
1968 | Mậu Thân | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Thổ + |
1969 | Kỷ Dậu | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Thổ – |
1970 | CanhTuất | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Kim + |
1971 | Tân Hợi | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Kim – |
1972 | Nhâm Tý | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Mộc + |
1973 | Quý Sửu | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Mộc – |
1974 | Giáp Dần | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thủy + |
1975 | Ất Mão | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thủy – |
1976 | BínhThìn | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thổ + |
1977 | Đinh Tỵ | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Thổ – |
1978 | Mậu Ngọ | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Hỏa + |
1979 | Kỷ Mùi | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Hỏa – |
1980 | CanhThân | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Mộc + |
1981 | Tân Dậu | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Mộc – |
1982 | NhâmTuất | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thủy + |
1983 | Quý Hợi | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thủy – |
1984 | Giáp tý | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Kim + |
1985 | Ất Sửu | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Kim – |
1986 | Bính Dần | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Hỏa + |
1987 | Đinh Mão | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Hỏa – |
1988 | Mậu Thìn | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Mộc + |
1989 | Kỷ Tỵ | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Mộc – |
1990 | Canh Ngọ | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thổ + |
1991 | Tân Mùi | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thổ – |
1992 | NhâmThân | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Kim + |
1993 | Quý Dậu | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Kim – |
1994 | GiápTuất | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Hỏa + |
1995 | Ất Hợi | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Hỏa – |
1996 | Bính Tý | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Thủy + |
1997 | Đinh Sửu | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thủy – |
1998 | Mậu Dần | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thổ + |
1999 | Kỷ Mão | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thổ – |
2000 | Canhthìn | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Kim + |
2001 | Tân Tỵ | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Kim – |
2002 | Nhâm Ngọ | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Mộc + |
2003 | Qúy Mùi | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Mộc – |
2004 | GiápThân | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Thủy + |
2005 | Ất Dậu | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Thủy – |
2006 | BínhTuất | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thổ + |
2007 | Đinh hợi | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thổ – |
2008 | Mậu Tý | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Hỏa + |
2009 | Kỷ Sửu | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Hỏa – |
2010 | Canh Dần | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Mộc + |
2011 | Tân Mão | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Mộc – |
2012 | NhâmThìn | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thủy + |
2013 | Quý Tỵ | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Thủy – |
2014 | Giáp Ngọ | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Kim + |
2015 | Ất Mùi | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Kim – |
2016 | Bínhthân | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Hỏa + |
2017 | Đinh Dậu | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Hỏa – |
2018 | Mậu Tuất | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Mộc + |
2019 | Kỷ Hợi | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Mộc – |
2020 | Canh Tý | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thổ + |
2021 | Tân Sửu | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thổ – |
2022 | Nhâm Dần | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Kim + |
2023 | Quý Mão | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Kim – |
2024 | GiápThìn | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Hỏa + |
2025 | Ất Tỵ | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Hỏa – |
2026 | Bính Ngọ | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thủy + |
2027 | Đinh Mùi | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thủy – |
2028 | Mậu Thân | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thổ + |
2029 | Kỷ Dậu | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thổ – |
2030 | CanhTuất | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Kim + |
2031 | Tân Hợi | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Kim – |
2032 | Nhâm Tý | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Mộc + |
2033 | Quý Sửu | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Mộc – |
2034 | Giáp Dần | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thủy + |
2035 | Ất Mão | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thủy – |
2036 | BínhThìn | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thổ + |
2037 | Đinh Tỵ | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thổ – |
2038 | Mậu Ngọ | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Hỏa + |
2039 | Kỷ Mùi | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Hỏa – |
2040 | CanhThân | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Mộc + |
2041 | Tân Dậu | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Mộc – |
2042 | NhâmTuất | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thủy + |
2043 | Quý Hợi | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thủy – |
Chúc bạn thật nhiều sức khỏe!!!!