Mệnh hỏa hợp màu gì ? mạng hỏa hợp với màu gì ? Cùng Việt Architect tìm hiểu về màu sắc hợp mệnh, ứng dụng hợp với tuổi trong việc bố trí, trang trí màu sắc ngôi nhà như sơn nhà, lựa chọn đồ hợp phong thuỷ, mang lại tài lộc và may mắn.
Khái niệm về màu sắc theo wiki (bảng màu các bạn tham khảo phía cuối bài)
Màu sắc là đặc trưng của nhận thức thị giác được mô tả thông qua các loại màu, với các tên như đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương hoặc tím. Nhận thức về màu sắc này xuất phát từ sự kích thích của các tế bào cảm quang (đặc biệt là tế bào hình nón trong mắt người và mắt động vật có xương sống khác) bằng bức xạ điện từ (trong phổ nhìn thấy trong trường hợp của con người).Các loại màu và thông số kỹ thuật vật lý của màu được liên kết với các vật thể thông qua các bước sóng của ánh sáng được phản xạ từ chúng và cường độ của chúng. Sự phản xạ này bị chi phối bởi các tính chất vật lý của vật thể như sự hấp thụ ánh sáng, quang phổ phát xạ, .v.v.
Khoa học về màu sắc đôi khi được gọi là khoa học sắc ký, hoặc đơn giản là khoa học màu sắc.
Theo Wiki: Khái niệm Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng. Ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh. Là khắc tinh của Kim.
Khái quát về mệnh hoả và người mệnh hoả
Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là: Thổ, Kim, Thủy, Mộc và Hỏa (tiếng Trung: 土, 金, 水, 木, 火; bính âm: tǔ, jīn, shuǐ, mù, huǒ). Năm trạng thái này gọi là Ngũ hành (五行), không phải là vật chất như cách hiểu đơn giản theo nghĩa đen trong tên gọi của chúng mà đúng hơn là cách quy ước của người Trung Hoa cổ đại để xem xét mối tương tác và quan hệ của vạn vật.
Tính cách người thuộc hành Hoả
Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả.
Tích cực: Người có óc canh tân, khôi hài và đam mê.
Tiêu cực: Nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.
Vạn vật thuộc hành hoả
Hình tượng mặt trời.
Nến, đèn các loại.
Tam giác.
Màu đỏ.
Vật dụng thủ công.
Tranh ảnh về mặt trời, lửa…
Phong thủy nhà cho người mệnh Hỏa vốn rất phong phú và đa dạng từ màu sắc, kiểu dáng ngôi nhà, hướng nhà tới nội, ngoại thất. Trong ngũ hành tương sinh Hỏa sinh Thổ, Thổ.
Xem thêm các bài viết
– Mệnh mộc hợp và khắc màu gì ?
– Mệnh kim hợp và khắc màu gì ?
– Mệnh thổ hợp và khắc màu gì ?
– Mệnh thuỷ hợp và khắc màu gì ?
Trong bài viết này chúng tôi xin tổng hợp các thông tin liên quan phong thuỷ với mệnh hoả như:
– Những người mệnh hỏa hợp màu gì ?
Trong ngũ hành tương sinh: Ta thấy rằng Mộc Sinh Hoả -> Có nghĩa là những màu sắc hành Mộc sẽ tương sinh, tốt cho mệnh Hoả. Và đương nhiên là màu sắc của hành hoả cũng sẽ ok.
– Màu sắc tương sinh hành hoả: tương sinh người mệnh hỏa là dùng màu Xanh lá cây.
– Màu Được hòa hợp với người mệnh hỏa là dùng màu Đỏ, cam, hồng, tím.
Như vậy, những người mạng Hỏa nên dùng màu tương sinh, tương hợp tức là xanh lá cây, đỏ, cam, hồng, tím. Trong đó màu tương sinh xanh lá cây sẽ hỗ trợ cho người mệnh Hỏa tốt nhất. Vì màu xanh lá là màu đặc trưng của bản mệnh Mộc, Mộc là gỗ, gỗ khi cháy sẽ thành ngọn lửa, nghĩa là Mộc sẽ sinh Hỏa, sẽ rất tốt.
Chi tiết về mức độ ảnh hưởng tốt từng màu với hành hoả:
Màu đỏ, màu đỏ tươi: thuộc hành Hỏa nên đây được xem là màu sắc tương hợp cùng những người thuộc mệnh này.
Riêng với người Á Đông, sắc đỏ tượng trưng của lửa và máu. Biểu tượng cho sức mạnh, quyền lực và tình yêu vô cùng mãnh liệt.
Ngoài ra, Đặc biệt những người làm chính trị, nên chọn màu đỏ còn tượng trưng cho sự quyết tâm mạnh mẽ, cho ý chí và những nỗ lực không ngừng nghỉ.
Màu xanh lá cây: Mộc sinh Hỏa nên không có gì lạ khi mệnh Hỏa phù hợp với màu xanh lá cây – nên chọn màu sắc này tượng trưng cho mệnh Mộc. Sắc màu của thiên nhiên, cỏ cây và hoa lá. Biểu tượng của sức sống trường tồn, màu mỡ và tươi mới. Ngoài các màu xanh khác đều nên sử dụng như màu xanh da trời, màu xanh nước biển, màu xanh dương… Với những gam màu xanh xay có thể đem lại may mắn cho người mạng hỏa.
Mang đến cảm giác yên bình, dịu nhẹ và tạo nên sự thỏa mái, dễ chịu cho người chiêm ngưỡng. Thông điệp của hòa bình, hữu nghị!
màu tím, cam: Nếu màu cam mang đến sức sống tươi mới, vui tươi. Đại diện cho sự nỗ lực và sáng tạo của con người. Có khả năng giúp cho những người mệnh Hỏa tăng tư duy và khả năng sáng tạo, mang lại hiệu quả cao trong công việc, sự nghiệp.
Thì màu tím lại tượng trưng cho sự lãng mạn, chung thủy của con người. Tuy nhiên, đây là màu tím lại mang sự u buồn và cô đơn. Vậy nên với người mệnh Hỏa nên hạn chế sử dụng đồ vật có màu này!
Màu hồng: Trong các màu thì màu hồng là màu cho biểu tưởng hồi sinh. Khi người mạng hỏa muốn cảm thấy công việc quá áp lực và mệt mỏi. Màu hồng sẽ giúp các bạn trở nên thoải mái như được hồi sinh sức khỏe trở lại.
Lựa chọn màu sắc theo phong thủy phù hợp với mệnh Hỏa là điều rất quan trọng , nó có thể đem lại sức khỏe, may mắn hay phát đạt cho người thuộc mệnh đó: Màu sắc mệnh Hỏa (cung Ly) nên dùng:
– Màu Chế khắc được, ví dụ Hỏa chế khắc được Kim, có thể dung màu như màu Trắng, Vàng.
mệnh hỏa hợp với mệnh nào
mệnh hỏa hợp màu xe gì
mệnh hỏa hợp màu sơn gì
mệnh hỏa khắc màu gì
mệnh hoả hợp màu đen khôngmệnh hỏa hợp màu trắng không
mệnh hỏa hợp ví màu gì
mệnh hỏa hợp đá màu gì
Phong thủy mệnh Hỏa chi tiết về năm sinh, quy luật âm dương ngũ hành, màu sắc tương sinh, tương hợp để mang lại sức khỏe, may mắn và phát đạt.
Mênh hoả hợp màu sắc:
Theo thuyết ngũ hành tương sinh
Trong ngũ hành tương khắc
A. Những người tuổi mệnh hoả gồm:
– Sinh năm 1994 tuổi Giáp Tuất.
– Sinh năm 1957, 2017 tuổi Đinh Dậu.
– Sinh năm 1986 tuổi Bính Dần.
– Sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi.
– Sinh năm 1964 tuổi Giáp Thìn.
– Sinh năm 1987 tuổi Đinh Mão.
– Sinh năm 2008 tuổi Mậu Tý.
– Sinh năm 1965 tuổi Ất Tỵ.
– Sinh năm 2009 tuổi Kỷ Sửu.
– Sinh năm 1978 tuổi Mậu Ngọ.
– Sinh năm 1956 tuổi Bính Thân.
– Sinh năm 1979 tuổi Kỷ Mùi.
B. Đặc điểm chung của người mệnh Hỏa
Người mệnh hoả có đặc điểm chung: Nhắc tới mệnh Hỏa chúng ta liên tưởng ngay tới hình ảnh ngọn lửa ấm áp và nồng cháy nhưng có lúc có thể thiêu rụi mọi thứ và tính cách người mệnh Hỏa cũng như vậy.
C. Quy luật tương sinh tương khác của Mệnh Hỏa
Quan hệ tương sinh là mối quan hệ nuôi dưỡng, thúc đẩy và giúp nhau cùng vận động, phát triển, bao gồm: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Trong mối quan hệ tương sinh, cứ một hành lại có mối quan hệ với hai hành khác, dựa theo vị trí và được gọi là: Cái sinh nó và Cái nó sinh. Để dễ hình dung, người ta lấy hình ảnh quan hệ Mẫu – Tử để ví dụ: Mộc (mẹ) sinh Hỏa (con).
Quan hệ tương khắc là mối quan hệ gây ức chế, cản trở nhau để giữ được thế cân bằng, bao gồm: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Trong quan hệ tương khắc, mỗi hành cũng đều có quan hệ với hai hành khác đứng trước và sau nó, được gọi là: Cái khắc nó và cái nó khắc. Người xưa dùng hình ảnh Thắng – Thua để hình tượng hóa quan hệ tương khắc này, ví dụ Hỏa (kẻ thắng) khắc Kim (kẻ thua). Như vậy, xét theo quan hệ tương khắc thì mệnh Hỏa khắc với mệnh Thủy và mệnh Kim.
D. Màu sắc tương ứng với Ngũ hành
Mộc: gồm có màu xanh;
Hỏa: gồm có màu đỏ, cam, tím;
Thổ: gồm có màu vàng, nâu đất, nâu nhạt;
Kim: gồm có màu trắng, màu xám, màu ghi;
Thủy: gồm có màu đen, màu xanh nước biển.
E. Mệnh Hỏa hợp với những màu nào ?
Dựa vào đặc tính của mệnh Hỏa và quy luật tương sinh tương khắc của Ngũ hành như trên, mệnh Hỏa hợp màu xanh lá cây (màu của hành Mộc) được tương sinh (Mộc sinh Hỏa) và màu Đỏ, Cam, Tím… (màu của hành Hỏa) được tương hợp.
Mệnh Hỏa không hợp màu đen, xanh nước biển (thuộc hành Thủy) vì Thủy khắc Hỏa. Mệnh Hỏa cũng không hợp màu trắng, xám (thuộc hành Kim) vì Hỏa khắc Kim.
Ngoài ra, người mệnh Hỏa cũng không nên chọn các màu như màu vàng, nâu đất (thuộc hành Thổ) dễ bị suy yếu vì Hỏa sinh Thổ.
G. Mệnh hoả mua xe hợp màu nào?
Những người mệnh hoả khi mua xe thường nghĩ ngay tới màu đỏ, tuy nhiên không phải ai cũng thích màu đỏ, vậy còn những màu nào người mệnh hoả có thể mua được.
Các màu tương sinh có thể tham khảo tốt cho mệnh hoả như: Xanh lá cây, màu cam, màu tím.
Một số màu nên tránh theo phong thuỷ là tương khắc như: Màu đen, màu xanh nước biển (hành thuỷ) màu trắng và màu xám cũng không nên mua ( hoả khắc với kim).
H. Mệnh hoả nên treo tranh hợp với màu gì ?
Tương tự khi mua nhà, người mênh hoả nên treo các bức tranh có gam màu chủ đạo là xanh là cây, màu cam, màu tím. Lựa chọn các bức tranh phong cảnh có màu chủ đạo như vậy, nên tránh các màu tập trung là đen, trắng, xám.
K. Mệnh hoả sơn nhà màu gì ?
Khi sơn nhà mọi người cũng nên tham khảo, một số màu nên tránh như màu trắng, đen, xám sẽ không phù hợp với người mệnh hoả, tuy nhiên trong một nhà sẽ có người mệnh khác nhau, vì thế nên thống nhất đưa ra màu sắc phù hợp.
F. Người mệnh hoả hợp với đá phong thuỷ nào?
Các loại đá phong thủy phù hợp mang lại may mắn cho người mệnh hỏa.
Ở phần trên chúng ta đã xác định được các màu hợp mệnh Hỏa. Hãy thử tìm hiểu xem ý nghĩa cũng như công dụng của 9 loại đá phong thủy hợp mệnh hỏa giúp mang lại nhiều may mắn, sức khỏe và bình an.
Đá phong thuỷ tương sinh hành Hỏa.
1. Thạch anh tóc xanh >> Xem chi tiết
Màu xanh lá mang lại cảm giác sinh sôi, phát triển càng thích hợp hơn với người Mệnh Hỏa khi đây là màu sắc tương sinh cho mênh. Thạch anh tóc xanh từ thời xa xưa đã được các bậcThầy Phong Thuỷ sử dụng hỗ trợ trong việc tăng vận may thúc đẩy tài vận. Vì cái tính dương biểu hiện qua màu xanh lá đầy sức sống. Giúp thu hút được tài lộc, tạo thêm may mắn hơn trong sự nghiệp cũng như trong cuộc sống. Mệnh Hỏa đang trong thời gian tập trung vào công việc kinh doanh, sự nghiệp hãy lưu ý đến đá thạch anh tóc xanh nhé!
Thạch anh tóc xanh được biết đến với khả năng tích tài tụ bảo
2. Đá cẩm thạch (Xanh lá) >> Xem chi tiết
Cũng giống như các loại đá quý khác, Cẩm thạch cũng mang một nguồn năng lượng dương dồi dào. Vì thế, khi mang bất kỳ một món trang sức được làm từ cẩm thạch bạn sẽ được tiếp thêm nguồn động lực, mạnh mẽ, lạc quan trong cuộc sống. Ngoài ra, đeo vòng tay đá cẩm thạch còn giúp xua tan sự phiền muộn, tâm hồn bạn sẽ luôn được thư thái từ đó bình tâm có định hướng tốt hơn cho công việc.
Đeo vòng taycẩm thạch giúp xua tan sự phiền muộn, tâm hồn bạn sẽ luôn được thư thái
3. Đá ngọc bích (xanh lá) >> Xem chi tiết
Ngọc bích được biết đến phần lớn trong làm trang sức cho phái yếu. Ngọc cũng như vẻ đẹp thanh khiết, nhẹ nhàng của các cô gái. Nó có tính dương, nên khi phái nữ mệnh hỏa đeo Ngọc Bích sẽ cân bằng âm dương mang lại sức khỏe, sự tỉnh táo và nhiều may mắn. Bên cạnh đó ngọc bích cũng có tác dụng rất tích cực trong chuyện tình cảm
Các bạn nữ thuộc Mệnh Hỏa hãy để ý kĩ loại đá này nhé.
***Đá tương hợp hành hỏa
4. Thạch anh hồng >> Xem chi tiết
Đá thạch anh hồng có màu hồng phấn, tươi và mịn, khá phù hợp với chị em phụ nữ mang mệnh hỏa dùng làm đồ trang sức. Màu hồng tượng trưng cho tình yêu vĩnh cửu nên với những ai đang có nhu cầu tìm kiếm hạnh phúc hay muốn có một cuộc sống hạnh phúc trong tình yêu thì việc sở hữu một sản phẩm làm từ đá thạch anh hồng là phú hợp nhất. Ngoài ra, với đá thạch anh hồng, cũng có thể dùng như một sản phẩm quà tặng vô cùng ý nghĩa với những cặp đôi như một sự trao tặng nhau tình cảm.
Bên cạnh những lợi ích về mặt tình cảm, trong công việc đá thạch anh hồng cũng mang lại những lợi ích vô cùng to lớn như nâng cao niềm tin với khách hàng, an tâm trong giao dịch, hàng hóa. Ngoài ra, với những cửa hàng ít khách hay buôn bán không thuận lợi thì việc trưng những sản phẩm từ đá thạch anh hồng cũng giúp tài lộc phát triển và lợi ích trong kinh doanh.
5. Thạch anh tím >> Xem chi tiết
Thạch anh tím là một trong những loại thạch anh toàn năng nhất. Không những mang lại những tài lộc nhất định cho những người thuộc Mệnh Hỏa. Mà thạch anh tím còn có giá trị vô cùng to lớn. Thạch anh tím là biểu tượng cho sự tinh khiết, trong trắng và có khả năng bảo vệ chủ nhân cũng như chữa bệnh. Những người sở hữu loại đá này sẽ có một đầu óc thông mình, sáng suốt và tư duy logic rất tốt. Loại đá này còn có khả năng phát ra nặng lượng giúp người sử dụng có thể điều hòa khí huyết làm cho sức khỏe ổn định và tốt hơn
Loại đá toàn năng thạch anh tím
6. Thạch anh tóc đỏ (đỏ cam, đỏ nâu hoặc đỏ thẩm) >> Xem chi tiết
Đối với những người mệnh Hỏa thì màu đỏ được coi là màu tương hợp. Nên thạch anh tóc đỏ được xem như một loại đá mang lại nhiều tài lộc và may mắn cho người mệnh hỏa. Hơn nữa, năng lượng của thạch anh tóc đỏ cũng giúp cho người mệnh hỏa ổn định trong tính cách cũng như sống ôn hòa hơn và phát huy được hết khả năng trong công việc cũng như trong cuộc sống. Ngoài ra, thạch anh tóc đỏ cũng giúp những người mệnh hỏa có khí huyết lưu thông, cân bằng âm dương trong cơ thể, giúp họ bình tĩnh trong công việc hơn.
7. Mã não đỏ >> Xem chi tiết
Mã não đỏ còn được dùng với mục đích hủy hoặc chuyển hóa cái cũ, mở đường cho cái mới. Ví như các bạn mệnh hỏa muốn thay đổi 1 điều gì đó trong cuộc sống sử dụng trang sức từ đá mã não sẽ giúp bạn vượt qua các rào cản, khó khăn đương đầu với mọi khó khăn thử thách. Quan trọng hơn hết mã là loại đá hộ mệnh đươc biết đến một lá bùa mang lại may mắn và hạnh phúc cho con người.
8. Ruby Hồng Ngọc >> Xem chi tiết
Từ hàng ngàn năm về trước Ruby được coi như là một món quà của thiên nhiên dành cho con người và đây cũng là một trong những dòng đá quý hiếm nhất thế giới. Theo truyền thuyết màu đỏ của viên đá ruby là sự kết hợp giữa lửa và máu, mang ý nghĩa tâm linh là đem lại sự ấm cúm cho nhân loại và cuộc sống loài người. Vì thế màu đỏ của ruby không bao giờ là cũ và phai mờ được, nó luôn là sự ấm ám, nỏng bỏng, đam mê và quyền lực. Đặc biệt, loại đá này cũng được coi như một lá bùa may mắn, giúp các bạn mệnh Hỏa tránh được những vận xui, mang lại cho họ niềm vui và luôn bình an trước mọi biến cố của cuộc sống.
9. Đá mắt hổ đỏ >> Xem chi tiết
Thật là sai sót nếu như không kể đến loại đá này, mặc dù trị giá công cao nhưng đá mắt hổ lại có công dụng rất tích cực cũng cố niềm tin, tăng ý chí sức mạnh vượt qua mọi khó khăn và thử thách. Đặc biệt loại đá này còn tượng trưng cho sự may mắn và giàu có.
Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng sẽ giúp cho các bạn Mệnh hỏa hiểu rõ hơn về màu sắc cung mệnh của mình từ đó tìm ra loại đá có màu sắc mình thích đồng thời mang lại may mắn và tài lộc.
Bảng tra cứu màu sắc theo cung mệnh
Tương Sinh | Tương Hợp | Khắc Chế | Bị Khắc Chế | |
Kim | Vàng đậm, nâu đất | Trắng, bạc, vàng nhạt | Xanh lục, gỗ nâu | Đỏ, hồng, tím |
Mộc | Đen, xanh lam | Xanh lục, gỗ nâu | Vàng sậm, nâu đất | Trắng, bạc, vàng nhạt |
Thủy | Trắng, bạc, vàng nhạt | Đen, xanh lam | Đỏ, hồng, tím | Vàng sậm, nâu đất |
Hỏa | Xanh lục, gỗ nâu | Đỏ, hồng, tím | Trắng, bạc, vàng nhạt | Đen, xanh lam |
Thổ | Đỏ, hồng, tím | Vàng sậm, nâu đất | Đen, xanh lam | Xanh lục, gỗ nâu |
Ứng dụng mệnh hoả với các màu sắc trong cuộc sống
Mệnh hoả nên mua xe màu gì ?
Do đó người mệnh Hỏa khi mua xe ô tô thường có ý định đầu tiên là chọn màu đỏ. Tất nhiên sự lựa chọn này rất an toàn và xe màu đỏ cũng có giá trị thẩm mỹ cao. Bên cạnh đó mệnh Hỏa cũng có thể chọn xe màu hồng, tím, cam đậm nếu không thích xanh lá hoặc đỏ.
Mệnh hoả nên treo tranh gì ?
Gia chủ mệnh Hỏa có thể lựa chọn tranh phong thủy có nội dung như tranh ngựa, hoa mẫu đơn, phong cảnh mặt trời mọc, tranh phong cảnh núi rừng, tranh tứ quý, hoa sen, phượng hoàng, rồng lửa, tranh pháp chữ đỏ, đều rất phù hợp.
Mệnh hoả nên sơn nhà màu gì ?
Màu sắc chủ đạo của người mệnh Hỏa được xác định trong phong thủy là những màu có tính đỏ như màu hồng, màu đỏ, tím vì mệnh Hỏa đại diện cho lửa. Vì mộc sinh hỏa nên những màu xanh lá, xanh lục cũng rất hù hợp với người mệnh hỏa.
Tham khảo thêm các vật phẩm phong thuỷ hợp với mệnh Hoả cho phòng làm việc, phòng khách, phòng thờ , mang lại tài lộc tại đây
Tra cứu thêm thêm cung mệnh hoả ở hình dưới đây:
NĂM | TUỔI | CUNG | HÀNH | |
NAM | NỮ | |||
1924 | Giáp Tý | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Kim + |
1925 | Ất Sửu | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Kim – |
1926 | Bính Dần | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Hỏa + |
1927 | Đinh Mão | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Hỏa – |
1928 | Mậu Thìn | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Mộc + |
1929 | Kỷ Tỵ | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Mộc – |
1930 | Canh Ngọ | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thổ + |
1931 | Tân Mùi | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thổ – |
1932 | NhâmThân | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Kim + |
1933 | Quý Dậu | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Kim – |
1934 | GiápTuất | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Hỏa + |
1935 | Ất Hợi | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Hỏa – |
1936 | Bính Tý | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thủy + |
1937 | Đinh Sửu | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thủy – |
1938 | Mậu Dần | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thổ + |
1939 | Kỷ Mão | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thổ – |
1940 | Canhthìn | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Kim + |
1941 | Tân Tỵ | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Kim – |
1942 | Nhâm Ngọ | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Mộc + |
1943 | Qúy Mùi | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Mộc – |
1944 | GiápThân | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thủy + |
1945 | Ất Dậu | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thủy – |
1946 | BínhTuất | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thổ + |
1947 | Đinh hợi | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thổ – |
1948 | Mậu Tý | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Hỏa + |
1949 | Kỷ Sửu | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Hỏa – |
1950 | Canh Dần | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Mộc + |
1951 | Tân Mão | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Mộc – |
1952 | NhâmThìn | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thủy + |
1953 | Quý Tỵ | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thủy – |
1954 | Giáp Ngọ | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Kim + |
1955 | Ất Mùi | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Kim – |
1956 | Bính thân | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Hỏa + |
1957 | Đinh Dậu | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Hỏa – |
1958 | Mậu Tuất | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Mộc + |
1959 | Kỷ Hợi | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Mộc – |
1960 | Canh Tý | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Thổ + |
1961 | Tân Sửu | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thổ – |
1962 | Nhâm Dần | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Kim + |
1963 | Quý Mão | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Kim – |
1964 | GiápThìn | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Hỏa + |
1965 | Ất Tỵ | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Hỏa – |
1966 | Bính Ngọ | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thủy + |
1967 | Đinh Mùi | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thủy – |
1968 | Mậu Thân | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Thổ + |
1969 | Kỷ Dậu | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Thổ – |
1970 | CanhTuất | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Kim + |
1971 | Tân Hợi | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Kim – |
1972 | Nhâm Tý | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Mộc + |
1973 | Quý Sửu | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Mộc – |
1974 | Giáp Dần | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thủy + |
1975 | Ất Mão | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thủy – |
1976 | BínhThìn | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thổ + |
1977 | Đinh Tỵ | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Thổ – |
1978 | Mậu Ngọ | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Hỏa + |
1979 | Kỷ Mùi | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Hỏa – |
1980 | CanhThân | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Mộc + |
1981 | Tân Dậu | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Mộc – |
1982 | NhâmTuất | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thủy + |
1983 | Quý Hợi | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thủy – |
1984 | Giáp tý | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Kim + |
1985 | Ất Sửu | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Kim – |
1986 | Bính Dần | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Hỏa + |
1987 | Đinh Mão | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Hỏa – |
1988 | Mậu Thìn | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Mộc + |
1989 | Kỷ Tỵ | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Mộc – |
1990 | Canh Ngọ | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thổ + |
1991 | Tân Mùi | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thổ – |
1992 | NhâmThân | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Kim + |
1993 | Quý Dậu | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Kim – |
1994 | GiápTuất | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Hỏa + |
1995 | Ất Hợi | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Hỏa – |
1996 | Bính Tý | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Thủy + |
1997 | Đinh Sửu | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thủy – |
1998 | Mậu Dần | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thổ + |
1999 | Kỷ Mão | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thổ – |
2000 | Canhthìn | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Kim + |
2001 | Tân Tỵ | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Kim – |
2002 | Nhâm Ngọ | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Mộc + |
2003 | Qúy Mùi | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Mộc – |
2004 | GiápThân | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Thủy + |
2005 | Ất Dậu | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Thủy – |
2006 | BínhTuất | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thổ + |
2007 | Đinh hợi | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thổ – |
2008 | Mậu Tý | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Hỏa + |
2009 | Kỷ Sửu | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Hỏa – |
2010 | Canh Dần | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Mộc + |
2011 | Tân Mão | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Mộc – |
2012 | NhâmThìn | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thủy + |
2013 | Quý Tỵ | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Thủy – |
2014 | Giáp Ngọ | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Kim + |
2015 | Ất Mùi | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Kim – |
2016 | Bínhthân | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Hỏa + |
2017 | Đinh Dậu | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Hỏa – |
2018 | Mậu Tuất | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Mộc + |
2019 | Kỷ Hợi | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Mộc – |
2020 | Canh Tý | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thổ + |
2021 | Tân Sửu | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Thổ – |
2022 | Nhâm Dần | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Kim + |
2023 | Quý Mão | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Kim – |
2024 | GiápThìn | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Hỏa + |
2025 | Ất Tỵ | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Hỏa – |
2026 | Bính Ngọ | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thủy + |
2027 | Đinh Mùi | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thủy – |
2028 | Mậu Thân | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thổ + |
2029 | Kỷ Dậu | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Thổ – |
2030 | CanhTuất | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Kim + |
2031 | Tân Hợi | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Kim – |
2032 | Nhâm Tý | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Mộc + |
2033 | Quý Sửu | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Mộc – |
2034 | Giáp Dần | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thủy + |
2035 | Ất Mão | Khảm: Thủy | Cấn: Thổ | Thủy – |
2036 | BínhThìn | Ly: Hỏa | Càn: Kim | Thổ + |
2037 | Đinh Tỵ | Cấn: Thổ | Đoài: Kim | Thổ – |
2038 | Mậu Ngọ | Đoài: Kim | Cấn: Thổ | Hỏa + |
2039 | Kỷ Mùi | Càn: Kim | Ly: Hỏa | Hỏa – |
2040 | CanhThân | Khôn: Thổ | Khảm: Thủy | Mộc + |
2041 | Tân Dậu | Tốn: Mộc | Khôn: Thổ | Mộc – |
2042 | NhâmTuất | Chấn: Mộc | Chấn: Mộc | Thủy + |
2043 | Quý Hợi | Khôn: Thổ | Tốn: Mộc | Thủy – |
Mệnh hoả hợp khắc với Những màu có tên cụ thể
Màu sắc là đặc trưng của nhận thức thị giác được mô tả thông qua các loại màu, với các tên như đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương hoặc tím. Nhận thức về màu sắc này xuất phát từ sự kích thích của các tế bào cảm quang (đặc biệt là tế bào hình nón trong mắt người và mắt động vật có xương sống khác) bằng bức xạ điện từ (trong phổ nhìn thấy trong trường hợp của con người).Các loại màu và thông số kỹ thuật vật lý của màu được liên kết với các vật thể thông qua các bước sóng của ánh sáng được phản xạ từ chúng và cường độ của chúng. Sự phản xạ này bị chi phối bởi các tính chất vật lý của vật thể như sự hấp thụ ánh sáng, quang phổ phát xạ, .v.v.
Tên | Màu | Số Hex | RGB | CMYK¹ | HSV |
---|---|---|---|---|---|
Hổ phách | #FFBF00 | 255, 191, 0 | 0, 25, 100, 0 | 45, 100, 100 | |
Ametit | #9966CC | 153, 102, 204 | 40, 60, 20, 0 | 270, 50, 80 | |
Xanh berin | #7FFFD4 | 127, 255, 212 | 50, 0, 17, 0 | 160, 50, 100 | |
Xanh da trời | #007FFF | 0, 127, 255 | 100, 50, 0, 0 | 210, 100, 100 | |
Be | #F5F5DC | 245, 245, 220 | 4, 4, 14, 0 | 60, 10, 96 | |
Nâu sẫm | #3D2B1F | 61, 43, 31 | 0, 30, 49, 76 | 24, 49, 24 | |
Đen | #000000 | 0, 0, 0 | 0, 0, 0, 100 | 0, 0, 0 | |
Xanh dương | #0000FF | 0, 0, 255 | 100, 100, 0, 0 | 240, 100, 100 | |
Nâu | #964B00 | 150, 75, 0 | 41, 71, 100, 0 | 30, 100, 59 | |
Da bò | #F0DC82 | 240, 220, 130 | 6, 14, 49, 0 | 49, 46, 94 | |
Cam cháy | #CC5500 | 204, 85, 0 | 20, 67, 100, 0 | 25, 100, 80 | |
Hồng y | #C41E3A | 196, 30, 58 | 0, 85, 70, 23 | 350, 85, 77 | |
Đỏ yên chi | #960018 | 150, 0, 24 | 41, 100, 91, 0 | 350, 100, 59 | |
Men ngọc | #ACE1AF | 172, 225, 175 | 21, 0, 19, 12 | 123, 24, 88 | |
Anh đào | #DE3163 | 222, 49, 99 | 13, 81, 61, 0 | 343, 78, 87 | |
Xanh hoàng hôn (chàm) |
#007BA7 | 0, 123, 165 | 100, 52, 35, 0 | 195, 100, 65 | |
Xanh nõn chuối | #7FFF00 | 127, 255, 0 | 50, 0, 100, 0 | 90, 100, 100 | |
Xanh cô ban | #0047AB | 0, 71, 171 | 100, 72, 33, 0 | 215, 100, 67 | |
Đồng | #B87333 | 184, 115, 51 | 28, 55, 80, 0 | 29, 72, 72 | |
San hô | #FF7F50 | 255, 127, 80 | 0, 50, 69, 0 | 16, 69, 100 | |
Kem | #FFFDD0 | 255, 253, 208 | 0, 1, 18, 0 | 57, 18, 100 | |
Đỏ thắm | #DC143C | 220, 20, 60 | 14, 92, 76, 0 | 348, 91, 86 | |
Xanh lơ (cánh chả) | #00FFFF | 0, 255, 255 | 100, 0, 0, 0 | 180, 100, 100 | |
Lục bảo | #50C878 | 80, 200, 120 | 69, 22, 53, 0 | 140, 60, 78 | |
Vàng kim loại | #FFD700 | 255, 215, 0 | 0, 16, 100, 0 | 51, 100, 100 | |
Xám | #808080 | 128, 128, 128 | 0, 0, 0, 50 | 0, 0, 50 | |
Xanh lá cây | #00FF00 | 0, 255, 0 | 100, 0, 100, 0 | 120, 100, 100 | |
Vòi voi | #DF73FF | 223, 115, 255 | 13, 55, 0, 0 | 286, 55, 100 | |
Chàm | #4B0082 | 75, 0, 130 | 71, 100, 49, 0 | 275, 100, 51 | |
Ngọc thạch | #00A86B | 0, 168, 107 | 100, 34, 58, 0 | 158, 100, 66 | |
Kaki | #C3B091 | 195, 176, 145 | 24, 31, 43, 0 | 37, 26, 76 | |
Oải hương | #E6E6FA | 230, 230, 250 | 10, 10, 2, 0 | 240, 8, 98 | |
Vàng chanh | #CCFF00 | 204, 255, 0 | 20, 0, 100, 0 | 72, 100, 100 | |
Hồng sẫm | #FF00FF | 255, 0, 255 | 0, 100, 0, 0 | 300, 100, 100 | |
Hạt dẻ | #800000 | 128, 0, 0 | 0, 50, 50, 50 | 0, 100, 50 | |
Cẩm quỳ | #993366 | 153, 51, 102 | 40, 80, 60, 0 | 330, 67, 60 | |
Hoa cà | #c8a2c8 | 200, 162, 200 | 22, 36, 22, 0 | ||
Lam sẫm | #000080 | 0, 0, 128 | 100, 100, 50, 0 | 240, 100, 50 | |
Thổ hoàng | #CC7722 | 204, 119, 34 | 20, 53, 87, 0 | 30, 83, 80 | |
Ô liu | #808000 | 128, 128, 0 | 0, 0, 50, 50 | 60, 100, 50 | |
Da cam | #FF7F00 | 255, 165, 0 | 0, 35, 100, 0 | 38, 100, 100 | |
Lan tím | #DA70D6 | 218, 112, 214 | 15, 56, 16, 0 | 302, 49, 85 | |
Lòng đào | #FFE5B4 | 255, 229, 180 | 0, 10, 29, 0 | 40, 29, 100 | |
Dừa cạn | #CCCCFF | 204, 204, 255 | 51, 51, 0, 0 | 240, 20, 100 | |
Hồng | #FFC0CB | 255, 192, 203 | 0, 25, 20, 0 | 350, 25, 100 | |
Mận | #660066 | 102, 0, 102 | 0, 100, 0, 60 | 300, 100, 40 | |
Xanh thủy tinh | #003399 | 0, 51, 153 | 100, 80, 40, 0 | 220, 100, 60 | |
Hồng đất | #CC8899 | 204, 136, 153 | 20, 47, 40, 0 | 345, 33, 80 | |
Tía | #660099 | 102, 0, 153 | 60, 100, 40, 0 | 280, 100, 60 | |
Đỏ | #FF0000 | 255, 0, 0 | 0, 100, 100, 0 | 0, 100, 100 | |
Cá hồi | #FF8C69 | 255, 140, 105 | 0, 45, 59, 0 | 14, 59, 100 | |
Đỏ tươi | #FF2400 | 255, 36, 0 | 0, 86, 100, 0 | 8, 100, 100 | |
Nâu đen | #704214 | 112, 66, 20 | 0, 41, 82, 56 | 30, 82, 44 | |
Bạc | #C0C0C0 | 192, 192, 192 | 0, 0, 0, 25 | 0, 0, 75 | |
Nâu tanin | #D2B48C | 210, 180, 140 | 18, 29, 45, 0 | 34, 33, 82 | |
Mòng két | #008080 | 0, 128, 128 | 100, 0, 0, 50 | 180, 100, 50 | |
Xanh Thổ | #30D5C8 | 48, 213, 200 | 81, 16, 22, 0 | 175, 77, 84 | |
Đỏ son | #FF4D00 | 255, 77, 0 | 0, 70, 100, 0 | 18, 100, 100 | |
Tím | #BF00BF | 139, 0, 255 | 45, 100, 0, 0 | 273, 100, 100 | |
Xanh crôm | #40826D | 64, 130, 109 | 75, 49, 57, 0 | 161, 51, 51 | |
Trắng | #FFFFFF | 255, 255, 255 | 0, 0, 0, 0 | 0, 0, 100 | |
Vàng | #FFFF00 | 255, 255, 0 | 0, 0, 100, 0 | 60, 100, 100 |
Lưu ý:
- Các giá trị CMYK ở đây tính theo lý thuyết trong thang độ bách phân. Trên thực tế, các chương trình đồ họa chuyên nghiệp có cách tính hệ số K phức tạp hơn (phụ thuộc cả ba giá trị C, M, Y).
Chúc bạn thật nhiều sức khỏe!!!!