Cùng tham khảo Tổng Hợp Kích Thước Các Loại Ngói Lợp Mái Hiện Nay, hiện nay nhiều người quan tâm tới các loại mái ngói lợp tuy nhiên chưa hiểu hết về các thông số của chúng, cùng kts VAG tham khảo các thông số này.
KÍCH THƯỚC NGÓI LỢP MÁI
1) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI NHẬT NAKAMURA:
– Kích thước danh nghĩa : 424 x 336 mm- Trọng lượng (Kg/viên) : 3.5 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 8.8 – 9.2 viên
– Khoảng cách mè (litô) : 320 – 340 mm
– Độ dốc mái : 17 – 90 độ
2) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI LAMA ROMAN MALAYSIA:
– Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 x 13 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 4.3 kg +- 0.2 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 9.8 – 10.6 viên
– Khoảng cách mè (li tô) :
+ Độ dốc mái từ 17 – 22 độ thì khoảng cách li tô là 320mm, độ chồng mí là 100.
+ Độ dốc mái từ 22 – 27 độ thì khoảng cách li tô là 330mm, độ chồng mí là 90.
+ Độ dốc mái từ 27 – 31 độ thì khoảng cách li tô là 343mm, độ chồng mí là 76.
3) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI ROMAN THÁI LAN:
a. Khổ ngói 1.2m x 0.5m :
– Kích thước danh nghĩa : 1200 x 500 x 5.5 mm
– Trọng lượng (Kg/tấm) : 6.7 kg
– Số tấm lợp trên 1m2 : 2.2 tấm
– Khoảng cách đòn tay (xà gồ) : 100 cm
– Độ dốc mái : 15 – 40 độ
b. Khổ ngói 1.5m x 0.5m :
– Kích thước danh nghĩa : 1500 x 500 x 5.5 mm
– Trọng lượng (Kg/tấm) : 8.4 kg
– Số tấm lợp trên 1m2 : 1.7 tấm
– Khoảng cách đòn tay (xà gồ) : 130 cm
– Độ dốc mái : 15 – 40 độ
4) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI EXCELLA THÁI LAN:
a. Loại cổ điển :
– Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 3.5 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 9.8 – 10.4 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 32 – 34 cm
– Độ dốc mái : 17 độ
b. Loại hiện đại :
– Kích thước danh nghĩa : 420 x 335 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 3.8 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 10.5 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 32.5 – 33.5 cm
– Độ dốc mái : 25 – 40 độ
c. Loại kiểu cách :
– Kích thước danh nghĩa : 420 x 345 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 3.7 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 10.5 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 32.5 – 33.5 cm
– Độ dốc mái : 25 – 40 độ
5) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI BÊTÔNG THÁI LAN:
– Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 4.05 kg +- 0.2 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 10 – 11 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 32 – 34 cm
– Độ dốc mái : 17 – 50 độ
6) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI CPAC MONIER THÁI LAN:
– Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 5.2 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 10 – 11 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 31 – 33 cm
– Độ dốc mái : 25 – 40 độ
7) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI FIBER CEMENT AYARA THÁI LAN:
a. Loại giả gỗ :
– Kích thước viên hàng đầu : 800 x 400 x 6 mm
– Kích thước viên hàng kế tiếp : 800 x 510 x 6 mm
– Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên) : 3.5 kg
– Trọng lượng viên chính (Kg/viên) : 4.4 kg
– Trọng lượng (Kg/m2) : 27.5 kg
– Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài : 1.25 viên
– Số viên lợp chính trên 1m2 : 6.25 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : hàng đầu tiên 9 cm, hàng kế tiếp 20 cm
– Độ dốc mái : 25 – 45 độ
b. Loại cổ điển 9 inch :
– Kích thước viên hàng đầu : 600 x 290 x 6 mm
– Kích thước viên hàng kế tiếp : 600 x 440 x 6 mm
– Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên) : 2.2 kg
– Trọng lượng viên chính (Kg/viên) : 2.5 kg
– Trọng lượng (Kg/m2) : 27.8 kg
– Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài : 1.67 viên
– Số viên lợp chính trên 1m dài : 11.11 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : hàng đầu tiên 5.5 cm, hàng kế tiếp 15 cm
– Độ dốc mái : 30 – 45 độ
c. Loại cổ điển 13 inch :
– Kích thước viên hàng đầu : 800 x 400 x 6 mm
– Kích thước viên hàng kế tiếp : 800 x 600 x 6 mm
– Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên) : 3.5 kg
– Trọng lượng viên chính (Kg/viên) : 4.4 kg
– Trọng lượng (Kg/m2) : 27.5 kg
– Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài : 1.25 viên
– Số viên lợp chính trên 1m2 : 6.25 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : hàng đầu tiên 11 cm, hàng kế tiếp 20 cm
– Độ dốc mái : 25 – 45 độ
d. Loại hiện đại :
– Kích thước viên hàng đầu : 800 x 400 x 6 mm
– Kích thước viên hàng kế tiếp : 800 x 510 x 6 mm
– Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên) : 3.5 kg
– Trọng lượng viên chính (Kg/viên) : 4.4 kg
– Trọng lượng (Kg/m2) : 27.5 kg
– Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài : 1.25 viên
– Số viên lợp chính trên 1m2 : 6.25 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : hàng đầu tiên 11 cm, hàng kế tiếp 20 cm
– Độ dốc mái : 25 – 45 độ
8) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI MŨI HÀI :
– Kích thước danh nghĩa : 145 x 145 x 10 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) :
– Số viên lợp trên 1m2 : 100 viên
– Khoảng cách mè (li tô) :
– Độ dốc mái : 15 – 20 độ
9) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI NÓC:
– Kích thước danh nghĩa : 380 x 190 x 13.5 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 2.6 kg
– Số viên lợp trên 1md : 3 viên
– Khoảng cách mè (li tô) :
– Độ dốc mái :
10) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI VẢY CÁ:
– Kích thước danh nghĩa : 260 x 160 x 11.5 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 1.1 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 65 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 7 – 8 cm
– Độ dốc mái : <= 40 độ
11) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI ĐỒNG TÂM:
– Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 4.5 – 4.7 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 10 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 28 – 32 cm
– Độ dốc mái : <30 độ đối với ngói dán trên bêtông
– Độ dốc mái : từ 30-40 độ thì chồng mí tối thiểu là 10cm (chiều dài mái ngói không quá 10m)
– Độ dốc mái : từ 45 độ trở lên thì chồng mí tối thiểu là 8cm (cố định bằng đinh vít)
12) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI ĐỒNG NAI 22:
– Kích thước danh nghĩa : 334 x 210x 11 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 1.9 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 22 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 265 mm
– Độ dốc mái : 30 – 40 độ
13) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI ÂM DƯƠNG:
– Kích thước danh nghĩa : 200 x 220 x 10 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 1 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 65 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : 25 mm
– Độ dốc mái : 30 – 40 độ
14) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI TIỂU:
– Kích thước danh nghĩa : 180 x 90/63 x 8 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 0.4 kg
– Số viên lợp trên 1md : 7 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : cm
– Độ dốc mái :
15) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI MẮT RỒNG:
– Kích thước danh nghĩa : 195 x 100 x 10 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 0.4 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 150 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : cm
– Độ dốc mái : 30 – 40 độ
16) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI CON SÒ:
– Kích thước danh nghĩa : 250 x 160 x 10 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 0.76 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 65 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : cm
– Độ dốc mái : 30 – 40 độ
17) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI COOPER:
– Kích thước danh nghĩa : 400 x 144/119 x 10/15 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) :
– Số viên lợp trên 1m2 : 36 viên
– Khoảng cách mè (li tô) :
– Độ dốc mái :
18) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI 20:
– Kích thước danh nghĩa : 360 x 230 x 14 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 2.5 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 20 viên
– Khoảng cách mè (li tô) :
– Độ dốc mái :
19) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI NIPPON:
– Kích thước danh nghĩa : 424 x 335 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 4 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 9 viên
– Khoảng cách mè (li tô) : mm
– Độ dốc mái : độ
20) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI PRIME TRÁNG MEN:
– Kích thước danh nghĩa : 400 x 305 mm
– Trọng lượng (Kg/viên) : 2.5 kg
– Số viên lợp trên 1m2 : 9.8 – 10.2 viên
– Độ chồng mí : 80 mm
– Khoảng cách mè (li tô) : 320 – 340 mm
– Độ dốc mái : 30 – 35 độ