Bảng giá xây nhà trọn gói- ĐƠN GIÁ NHẬN THẦU TRỌN GÓI: Giá xây nhà trọn gói được áp dụng kể từ ngày 01/04/2017 cho đến khi website cập nhập bảng giá mới.
Dịch vụ xây nhà trọn gói uy tín là lựa chọn ưu tiên hàng đầu và là sự lựa chọn tốt nhất của hầu hết các gia chủ hiện nay khi muốn xây dựng tổ ấm. Xây nhà trọn gói với Xây Dựng Hà Nội Việt Architect chuyên cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói và sửa chữa hoàn thiên nhà với tác phong chuyên nghiệp tại Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng.
>> Xem thêm các mẫu nhà đẹp năm 2018
Báo giá xây nhà trọn gói: => Nếu chủ đầu tư có nhu cầu sử dụng vật liệu cao cấp, công ty sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu.
(Bảng giá áp dụng tại khu vực Hà Nội)
STT | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG 4.900.000 Đ/M2 | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ 5.200.000 Đ/M2 | ||
NỘI DUNG | CHÚ GIẢI | NỘI DUNG | CHÚ GIẢI | |
A | ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN | |||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA |
2 | Xi măng | HOLCIM cho công tác bê tông HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | Xi măng | HOLCIM cho công tác bê tông HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô |
3 | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………) | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………) |
4 | Đá | XANH – Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông (310.000 đ/xe dasu 01 m3) – Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng (290.000 đ/xe dasu 01 m3) | Đá | XANH – Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông (310.000 đ/xe dasu 01 m3) – Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng (290.000 đ/xe dasu 01 m3) |
5 | Cát VÀNG | – Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3) – Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3) | Cát VÀNG | – Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3) – Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3) |
6 | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không) – Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá + Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không) – Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 l ít, cụ thể như sau: + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá + Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá |
7 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova CT11A | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova CT11A |
8 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R7 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R7 |
9 | Ống nước | BÌNH MINH – Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: – Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống đứng D90 (31.860 đ/m) – Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 (75.860 đ/m) – Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 (149.380 đ/m) – Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống D42 (18.040 đ/m) – Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) | Ống nước | BÌNH MINH – Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: – Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống đứng D90 (31.860 đ/m) – Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 (75.860 đ/m) – Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 (149.380 đ/m) – Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống D42 (18.040 đ/m) – Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) |
10 | Dây điện | CADIVI – Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. – Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; dây nguồn chính 11,0. | Dây điện | CADIVI – Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. – Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; dây nguồn chính 11,0. |
11 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy |
12 | Ống luồn dây điện đi âm ngầm – sàn BTCT | Ống cứng trắng | Ống luồn dây điện đi âm ngầm – sàn BTCT | Ống cứng trắng |
13 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM |
14 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công …. |
B | ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG | ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT | ||
I | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | ||
1 | Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền trệt | Catalant Đơn giá: 180,000 đ/m2 | Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền trệt | American Đơn giá: 220,000 đ/m2 |
2 | Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát nền các tầng còn lại | Catalant Đơn giá: 180,000 đ/m2 | Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát nền các tầng còn lại | American Đơn giá: 220,000 đ/m2 |
3 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | Đồng Tâm, Đồng Nai Đơn giá: 135,000 đ/m2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | Bạch Mã Đơn giá:165,000 đ/m2 |
4 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | American, Catalant Đơn giá: 130,000 đ/m2 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ Đơn giá: 165,000 đ/m2 |
5 | Gạch Ceramic 300 x 450 ốp cho tường WC | Hoàn Mỹ Đơn giá: 130,000 đ/m2 | Gạch Ceramic 300 x 600 ốp cho tường WC | American, Catalant Đơn giá:165,000 đ/m2 |
6 | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) | American, Ý Mỹ Đơn giá: 18,000 đ/viên | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) | American, Bạch Mã Đơn giá: 22,000 đ/viên |
7 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant: 130,000 đ/m2 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | American, Catalant Đơn giá: 165,000 đ/m2 |
8 | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg |
9 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường | Chưa bao gồm | Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10m2 cho toàn nhà) | Đơn giá: 120,000 đ/m2 |
II | PHẦN SƠN NƯỚC | PHẦN SƠN NƯỚC | ||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Maxillite ICI ngoài nhà A919 Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Dulux ngoài nhà BJ8 Đơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít |
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà A901 Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Dulux trong nhà A991 Đơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít |
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Kova, Joton trong nhà Đơn giá: 185.000đ/bao Bột Kova, Joton ngoài nhà Đơn giá: 240.000đ/bao | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Joton trong nhà Đơn giá:185.000đ/bao Bột Joton ngoài nhà Đơn giá: 240.000đ/bao |
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm |
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết |
III | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | ||
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa nhựa gỗ SUNGYU bản lề Inox, khung dày 10.5cm, sơn PU cao cấp, đã bao gồm khóa. Đơn giá: 3,350,000 đ/bộ | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 |
2 | Cửa đi WC | Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa Đơn giá: 2,200,000 đ/bộ | Cửa đi WC | Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa Đơn giá: 2,200,000 đ/bộ |
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng sắt kính chia ô kiểu cửa gỗ, kính 8mm cường lực, có khóa tay gạt Đơn giá: 1,050,000 đ/m2 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá:1,650,000 đ/m2 |
4 | Kính cho cửa (mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Kính 8mm cường lực Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 |
5 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu Đơn giá: 450,000 đ/m2 |
IV | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | ||
1 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm Đơn giá: 550,000 đ/m | Lan can cầu thang | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm Đơn giá: 1,300,000 đ/m2 |
2 | Lan can mặt tiền | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm Đơn giá: 700,000 đ/m | Lan can mặt tiền | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 |
3 | Tay vịn cầu thang | Bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm Đơn giá: 500,000 đ/m | ||
V | PHẦN ĐÁ GRANIT | PHẦN ĐÁ GRANIT | ||
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng suối lâu Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đá Granit mặt bậc cầu thang, len cầu thang. | Kim sa trung Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 |
2 | Đá Granit len cầu thang | Đá Trắng suối lâu Đơn giá: 120,000 đ/m2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang, len cầu thang. | Trắng Nha sỹ Đơn giá: 900,000 đ/m2 |
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Đá Đen Nauy Đơn giá: 850,000 đ/m2 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Kim sa trung Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 |
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đá Đen Nauy Đơn giá: 850,000 đ/m2 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 |
VI | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | ||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường |
2 | MCB | Sino | MCB | Panasonic |
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Sino | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Panasonic |
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino – mỗi phòng 1 cái | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Panasonic – mỗi phòng 1 cái |
5 | Đèn thắp sáng trong phòng | Hufa – 6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng Đơn giá: 80, 000 đ/cái | Đèn thắp sáng trong phòng | Hufa – 6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng Đơn giá: 80, 000 đ/cái |
6 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 120,000 đ/cái | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 250,000 đ/cái |
7 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 260,000 đ/cái |
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170,000 đ/cái |
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóng Đơn giá: 150,000 đ/cái | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóng Đơn giá: 250,000 đ/cái |
VII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | ||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C333VT (màu trắng) Đơn giá: 1,950,000 đ/cái | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C838VN Đơn giá: 3,060,000 đ/m2 |
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV 102M Đơn giá: 290,000 đ/cái | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV105MP Đơn giá: 290,000 đ/m2 |
3 | Lavabo + Bộ xả | Inax Đơn giá:1,040,000 đ/cái | Lavabo + Bộ xả | Inax – L298 + L298VC Đơn giá: 1,940,000 đ/cái |
4 | Vòi lavabo nóng lạnh | Viglacera – VSD 104 Đơn giá: 600,000 đ/cái | Vòi lavabo nóng lạnh | Inax – LFV 1102S -1 Đơn giá: 995,000 đ/cái |
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Viglacera – VG514 Đơn giá: 1,050,000 đ/cái | Vòi sen WC nóng lạnh | BFV 903S – 2C Đơn giá: 1,755,000 đ/bộ |
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera – VSD110 Đơn giá: 210,000 đ/cái | Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera – VSD110 Đơn giá: 210,000 đ/bộ |
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera Đơn giá: 700,000 đ/bộ | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera – PKVS 02 Đơn giá: 950,000 đ/bộ |
8 | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái |
9 | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái |
10 | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành – RA13 Đơn giá: 750,000 đ/cái | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành Đơn giá: 900,000 đ/cái |
11 | Vòi rửa chén lạnh | Viglacera VG 704 Đơn giá: 670,000 đ/bộ | Vòi rửa chén lạnh | Viglacera VG 728 Đơn giá: 1,050,000 đ/bộ |
12 | Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn đứng có dung tích 1000 lít Đơn giá: 2,750,000 đ/cái | Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn đứng có dung tích 1500 lít Đơn giá: 4,150,000 đ/cái |
13 | Máy bơm nước | Panasonic – 200W Đơn giá: 2,500,000 đ/cái | Máy bơm nước | Panasonic – 200W Đơn giá: 2,500,000 đ/cái |
VIII | HẠNG MỤC KHÁC | HẠNG MỤC KHÁC | ||
1 | Thạch cao ( Chỉ đóng ở bếp, phòng khách và các WC ) | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 130,000 đ/m2 | Thạch cao khung và tấm Vĩnh Tường | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155,000 đ/m2 |
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời | Sắt hộp 20x20x1mm, Đơn giá: 600,000 đ/cái | Khung sắt bảo vệ giếng trời | Sắt hộp 20x20x1mm Đơn giá: 600,000 đ/m2 |
3 | Tấm bảo vệ giếng trời | Kính cường lực dày 8mm Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Tấm lợp bảo vệ giếng trời | Kính cường lực dày 8mm Đơn giá: 450,000 đ/m2 |
Điều kiện áp dụng trong đơn giá thi công xây nhà trọn gói:
– Đơn giá xây dựng nhà trọn gói này áp dụng cho công trình nhà phố tiêu chuẩn, xây mới theo quy trình thiết kế và thi công của chúng tôi, có tổng diện tích thi công ≥ 350 m2, có điều kiện thi công bình thường.
– Đối với công trình nhà phố có tổng diện tích < 350 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn . . . công ty sẽ khảo sát báo giá trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.
Quý khách hàng tham khảo: Dịch vụ xây nhà – Dịch vụ xây nhà trọn gói: Việt Architect có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn kiến trúc và xây dựng, với đội ngũ kts, kỹ sư giỏi có năng lực và chuyên môn cao.