Meta: Trọng lượng riêng của thép là bao nhiêu, làm thế nào để tính trọng lượng riêng của chúng? Nếu bạn quan tâm đến vấn đề này, hãy đọc ngay bài viết dưới đây.
Bài viết
Trọng lượng riêng của thép và bảng tra trọng lượng thép
Trọng lượng riêng của thép là bao nhiêu? Có công thức nào tính trọng lượng riêng của thép không? Nếu bạn đang băn khoăn về điều này, hãy đọc ngay bài viết dưới đây. Việt Architect Group xin chia sẻ một số thông tin liên quan đến thép, trong đó có trọng lượng riêng của nó.
Trọng lượng riêng của thép
Chương trình học trong cấp bậc phổ thông trung học đã có bài nói về trọng lượng riêng. Chúng ta đã biết mối quan hệ giữa khối lượng và thể tích gọi là khối lượng riêng thì trọng lượng riêng lại chỉ mối quan hệ giữa trọng lượng và thể tích. Nói một cách khác trọng lượng của một mét khối chất nào đó gọi là trọng lượng riêng.
Trọng lượng riêng của thép
Như vậy, khi ta nói trọng lượng riêng của thép có nghĩa là nhắc đến trọng lượng của thép trong 1 mét khối. Đơn vị đo trọng lượng riêng là Newton/m3, viết tắt là N/m3.
Công thức tính trọng lượng riêng
Để tính trọng lượng riêng của một chất nào đó, chúng ta áp dụng công thức tính. Cụ thể như sau:
Trong đó:
d là trọng lượng riêng, đơn vị là N/m3
P là trọng lượng, đơn vị là Newton
V là thể tích, đơn vị của nó là m3.
Phương pháp xác định trọng lượng riêng của thép
Từ công thức trên ta có thể xác định trọng lượng riêng của thép một cách dễ dàng. Trọng lượng của một vật chính là lực hút của trái đất lên vật đó. Nó được tính thêm một giá trị g = 9,81. Khối lượng riêng có đơn vị tính là kg.
Hiện nay khối lượng riêng của thép được lấy là 7850kg/m3. Điều này có ý nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7.85 tấn. Trong đó, trọng lượng riêng tiêu chuẩn của loại sản phẩm này sẽ là 78500N/m3..
Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép
Đối với thép tròn
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng/1m | Trọng lượng/11.7m |
1 | 6 | 0.22 | 2.60 |
2 | 8 | 0.39 | 4.62 |
3 | 10 | 0.62 | 7.21 |
4 | 12 | 0.89 | 10.39 |
5 | 14 | 1.21 | 14.14 |
6 | 16 | 1.58 | 18.47 |
7 | 18 | 2.00 | 23.37 |
8 | 20 | 2.47 | 28.85 |
9 | 22 | 2.98 | 34.91 |
10 | 25 | 3.85 | 45.08 |
11 | 28 | 4.83 | 56.55 |
12 | 32 | 6.31 | 73.87 |
Đối với thép hộp cỡ lớn
Chủng loại | Cây/bó | Độ dày | |||||||
2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4.0 | ||
Hộp 100×100 | 16 | 37.68 | 47.10 | 52.75 | 56.52 | 60.29 | 65.94 | 71.59 | 75.36 |
Hộp 100×150 | 12 | 47.10 | 58.88 | 65.94 | 70.65 | 75.36 | 82.43 | 89.49 | 94.20 |
Hộp 150×150 | 9 | 56.52 | 70.65 | 79.13 | 84.78 | 90.43 | 98.91 | 107.39 | 113.04 |
Hộp 100×200 | 8 | 56.52 | 70.65 | 79.13 | 84.78 | 90.43 | 98.91 | 107.39 | 113.04 |
Trong trường hợp này, dung sai cho phép về trọng lượng: ± 10%.
Trọng lượng riêng của thép hình H
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | H 100 x 55 x 4.5 x 7.2 | 6 | 56.0 |
2 | H 120 x 64 x 4.8 x 7.3 | 6 | 69.0 |
3 | H 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 168.0 |
4 | H 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367.2 |
5 | H 198 x 99 x 4.5 x 7 | 12 | 218.4 |
6 | H 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 260.4 |
7 | H 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 355.2 |
8 | H 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 308.4 |
9 | H 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 384.0 |
10 | H 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440.4 |
11 | H 346 x 174 x 6 x 9 | 12 | 496.8 |
12 | H 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595.2 |
13 | H 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 679.2 |
14 | H 400 x 200 x 8 x13 | 12 | 792.0 |
15 | H 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912.0 |
16 | H 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 954.0 |
17 | H 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1075.0 |
18 | H 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 1135.0 |
19 | H 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1272.0 |
20 | H 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 794.4 |
21 | H 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2220.0 |
22 | H 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 529.0 |
23 | H 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 682.8 |
24 | H 340 x 250 x 9 x 14 | 12 | 956.8 |
25 | H 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1536.0 |
26 | H 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 1812.0 |
27 | H 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1284.0 |
28 | H 440 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1488.0 |
29 | H 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | 253.2 |
30 | H 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 1644.0 |
31 | H 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 1368.0 |
Bảng trọng lượng thép chữ U
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | U 50 TN | 6 | 29.0 |
2 | U 65 TN | 6 | 35.4 |
3 | U 80 TN | 6 | 42.3 |
4 | U 100 x 46 x 4.5 TN | 6 | 51.6 |
5 | U 120 x 52 4.8 TN | 6 | 62.4 |
6 | U 140 x 58 x 4.9 TN | 6 | 73.8 |
7 | U 150 x 75 x 6.5 x 10 SS400 China | 12 | 223.2 |
8 | U 160 x 64 x 5 x 8.4 China | 6 | 85.2 |
9 | U 180 x74 x 5.1 China | 12 | 208.8 |
10 | U 180 x 68 x 7 China | 12 | 242.4 |
11 | U 200 x 73 x 7 x 12m China | 12 | 271.2 |
12 | U 200 x 76 x 5.2 x 12m China | 12 | 220.8 |
13 | U 200 x 80 x 7.5 x 10m China | 12 | 295.2 |
14 | U 300 x 85 x 7 x 12m China | 12 | 414.0 |
15 | U 250 x 78 x 7 China | 12 | 33.0 |
16 | U 400 x 100 x 10.5 China | 12 | 708.0 |
17 | U 220 x 77 x 7 China | 12 | 300.0 |
18 | U 250 x 80 x 9 China | 12 | 384.0 |
19 | H 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 415.2 |
20 | U 300 x 90 x 9 x 12m Hàn Quốc | 12 | 457.2 |
21 | U380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m Hàn Quốc | 12 | 655.2 |
22 | U360 x 96 x 9 x 12m | 12 | 576.0 |
23 | U 125 x 65 x 6 x 8 x 12m | 12 | 160.8 |
24 | U 200 x 75 x 9 x 12m | 12 | 308.4 |
25 | U 100 x 50 x 5 x 6m | 6 | 56.16 |
Trên đây là những thông tin về trọng lượng riêng của thép về công thức tính và bảng tra. Liên hệ ngay công ty kiến trúc Việt Architect Group khi cần mua vật liệu xây dựng chất lượng cao!